|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Ngọc bội
Đồ đeo bằng ngọc, chỉ hạng người quân tử, hạng người đã hiển đạt và có quan chức
Lời sớ sách Lễ Ký: Tự sĩ dĩ thương giai hữu ngọc bội." (Các quan từ hàng sĩ trở lên đều có đeo đồ trang sức bằng ngọc)
Kiều:
Nàng rằng: "Trộm liếc dung quang"
Chẳng sàng ngọc bội cũng phường kim môn
|
|
|
|